seeing is believing Thành ngữ, tục ngữ
seeing is believing
Idiom(s): seeing is believing
Theme: BELIEF
one must believe something that one sees.
• I never would have thought that a cow could swim, but seeing is believing.
• I can hardly believe we are in Paris, but there's the Eiffel Tower, and seeing is believing.
nhìn thấy là tin
Thực sự nhìn thấy hoặc chứng kiến điều gì đó, trái ngược với chỉ đơn giản là được kể về nó, cho phép hoặc sẽ cho phép người ta tin rằng điều đó là sự thật hoặc vừa xảy ra. A: "Chúng tui đã lớn tu thiết kế thành thứ mà tất cả người sẽ yêu thích." B: "Nghe hay đấy, nhưng nhìn thấy là tin." A: "Những đứa trẻ nói rằng chúng vừa giữ cho ngôi nhà không nhiễm kể từ khi chúng tui đi." B: "Hừ, nhìn thấy là tin.". Xem thêm: tin, nhìn thấy Nhìn thấy là tin.
Cung cấp. Thật khó để tin vào một điều gì đó mà bạn chưa nhìn thấy. (Ngụ ý rằng bạn sẽ bất tin vào điều đang thảo luận cho đến khi bạn thực sự nhìn thấy nó.) Jill: Họ nói rằng Melissa vừa trở thành một quản gia (nhà) tuyệt cú vời bây giờ cô ấy có căn hộ của riêng mình. Jane: Thấy là tin. Tôi thực sự bất nghĩ rằng bạn gái của Jerry có thể xinh như anh ấy nói, nhưng nhìn thấy là tin .. Xem thêm: tin, thấy thấy là tin
Chỉ có bằng chứng vật chất hoặc cụ thể mới thuyết phục được, như trong Cô ấy vừa viết cho chúng tui rằng cô ấy vừa giảm hai mươi cân, nhưng nhìn thấy là tin tưởng. Thành ngữ này lần đầu tiên được ghi lại dưới dạng này vào năm 1639.. Xem thêm: tin, thấy thấy là tin
bạn nên phải nhìn thấy điều gì đó trước khi bạn có thể chấp nhận rằng nó thực sự còn tại hoặc đang xảy ra. tục ngữ. Xem thêm: tin, nhìn thấy ˌngắm nhìn là thời cơ
(nói) nếu bạn nhìn thấy điều gì đó, bạn có thể chắc chắn rằng điều đó là sự thật hoặc điều đó thực sự còn tại: Anh ta có thể đang nói sự thật, nhưng nhìn thấy là tin tưởng, Tôi luôn nói .. Xem thêm: tin, thấy thấy là tin
Chỉ có bằng chứng cụ thể mới thuyết phục. Ý tưởng này có từ thời (gian) Hy Lạp cổ đại, và cách diễn đạt này xuất hiện trong nhiều bộ sưu tập tục ngữ từ năm 1639 trở đi, bằng tiếng Anh và nhiều ngôn ngữ khác. Một số nhà văn bất đồng ý. Chúa Giê-su nói với người môn đệ đang nghi ngờ của mình, Thô-ma, rằng có phước hơn khi tin mà bất thấy (Giăng 20:29). Câu tục ngữ nói: “Thấy là tin. . . mặc dù vậy, trong tất cả các giác quan của chúng ta, đôi mắt là thứ dễ bị đánh lừa nhất ”(Hare, Guesses at Truth, ca. 1848), và“ Nhìn thấy là lừa dối. It’s eat that’s accept ”(James Thurber, Truyện ngụ ngôn xa hơn cho Thời lớn của chúng ta, 1956) .. Xem thêm: tin, thấy. Xem thêm:
An seeing is believing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seeing is believing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ seeing is believing